Vít lục giác
  • Vít lục giácVít lục giác
  • Vít lục giácVít lục giác
  • Vít lục giácVít lục giác
  • Vít lục giácVít lục giác
  • Vít lục giácVít lục giác
  • Vít lục giácVít lục giác
  • Vít lục giácVít lục giác
  • Vít lục giácVít lục giác
  • Vít lục giácVít lục giác
  • Vít lục giácVít lục giác
  • Vít lục giácVít lục giác
  • Vít lục giácVít lục giác
  • Vít lục giácVít lục giác

Vít lục giác

Chào mừng đến với Công ty TNHH Máy móc Ninh Ba Zhenkun. Chúng tôi là nhà sản xuất vít lục giác chất lượng cao hàng đầu, thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp khác nhau. Vít lục giác của chúng tôi được làm từ vật liệu cao cấp nhất và có sẵn ở các kích cỡ và thông số kỹ thuật khác nhau để đáp ứng nhu cầu cụ thể của bạn. Chúng có đầu hình lục giác để dễ dàng lắp đặt và gỡ bỏ, đồng thời được thiết kế để mang lại sự vừa vặn và an toàn nhằm mang lại hiệu suất tối ưu. Cho dù bạn cần vít lục giác cho mục đích xây dựng, ô tô hay công nghiệp, chúng tôi đều có thể đáp ứng cho bạn. Liên hệ với chúng tôi hôm nay để tìm hiểu thêm về các sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi.

Gửi yêu cầu

Mô tả Sản phẩm

Vít lục giác: Giới thiệu, Ứng dụng, Vật liệu và Tính năng
Vít lục giác là ốc vít thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau. Các vít này có đầu hình lục giác cho phép dễ dàng siết chặt hoặc nới lỏng bằng cờ lê hoặc kìm. Chúng có nhiều kích cỡ, độ dài và vật liệu khác nhau để phù hợp với các ứng dụng khác nhau.
Những ốc vít này được sử dụng rộng rãi trong các ngành xây dựng, ô tô và cơ khí, trong số những ngành khác. Chúng được sử dụng để nối hai hoặc nhiều bộ phận lại với nhau hoặc cố định chúng vào vị trí. Vít lục giác được ưa chuộng vì độ bền và độ bền cao, khiến chúng trở nên lý tưởng để sử dụng trong môi trường khắc nghiệt.
Vít lục giác có thể được làm từ các vật liệu khác nhau, bao gồm thép không gỉ, thép carbon và thép hợp kim. Việc lựa chọn vật liệu phụ thuộc vào các yêu cầu ứng dụng cụ thể. Vít lục giác bằng thép không gỉ được ưa chuộng hơn vì khả năng chống ăn mòn, trong khi vít thép carbon và thép hợp kim mang lại độ bền và độ bền cao hơn.
Một trong những tính năng chính của vít lục giác là đầu lục giác của chúng, cho phép dễ dàng siết chặt hoặc nới lỏng bằng cờ lê hoặc kìm. Chúng cũng có chuôi có ren giúp tạo độ bám chắc chắn, giúp vít không bị trượt hoặc lỏng ra theo thời gian. Vít lục giác có sẵn với các kích cỡ và bước ren khác nhau, cho phép bắt vít chính xác.

 

Tên sản phẩm: Vít đầu lục giác được ren lên đầu - Sản phẩm loại A và B DIN 933 - 1987
Tiêu chuẩn: DIN 933 - 1987
Vật liệu: Thép carbon và thép không gỉ
Kích cỡ: Tiêu chuẩn tham khảo và theo yêu cầu của khách hàng
Hoàn thành: Mạ kẽm, Thép mạ kẽm nhúng nóng, Dacromet, Mạ niken, Oxit đen, Đồng bằng
Thời gian giao hàng: Thông thường trong 30-40 ngày.

Vị trí chủ đề Bên ngoài Loại sợi: Chỉ số [M]
Lái xe nội bộ: / Lái xe bên ngoài: lục giác
Loại khóa: / Chân: chân bình thường
Điểm: điểm phẳng Đánh dấu: Theo yêu cầu


 

Chiều dài danh nghĩa L - 2 3 4 5 6 (7) 8 10 12 (14) 16 (18) 20 (22) 25 (28) 30 35 40 45 50 55 60 65 70 (75) 80 (85) 90 (95) 100 110 120 130 140 150 160 (170) 180 (190) 200 Lời khuyên: chọn Chiều dài danh nghĩa L và lấy Trọng lượng.
Ren vít d
M1.6 M2 M2.5 M3 (M3.5) M4 M5 M6 (M7) M8 M10 M12 (M14) M16
P Sân bóng đá
a tối đa
c tối thiểu
tối đa
da tối đa
dw Điểm A tối thiểu
Lớp B tối thiểu
e Điểm A tối thiểu
Lớp B tối thiểu
k Kích thước danh nghĩa
Điểm A tối thiểu
tối đa
Lớp B tối thiểu
tối đa
k1 tối thiểu
r tối thiểu
s tối đa = kích thước danh nghĩa
Điểm A tối thiểu
Lớp B tối thiểu
0.35 0.4 0.45 0.5 0.6 0.7 0.8 1 1 1.25 1.5 1.75 2 2
1.05 1.2 1.35 1.5 1.8 2.1 2.4 3 3 3.75 4.5 5.25 6 6
0.1 0.1 0.1 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15 0.2
0.25 0.25 0.25 0.4 0.4 0.4 0.5 0.5 0.5 0.6 0.6 0.6 0.6 0.8
2 2.6 3.1 3.6 4.1 4.7 5.7 6.8 7.8 9.2 11.2 13.7 15.7 17.7
2.4 3.2 4.1 4.6 5.1 5.9 6.9 8.9 9.6 11.6 15.6 17.4 20.5 22.5
- - - - - 5.7 6.7 8.7 9.4 11.4 15.4 17.2 20.1 22
3.41 4.32 5.45 6.01 6.58 7.66 8.79 11.05 12.12 14.38 18.9 21.1 24.49 26.75
- - - - - 7.5 8.63 10.89 11.94 14.2 18.72 20.88 23.91 26.17
1.1 1.4 1.7 2 2.4 2.8 3.5 4 4.8 5.3 6.4 7.5 8.8 10
0.98 1.28 1.58 1.88 2.28 2.68 3.35 3.85 4.65 5.15 6.22 7.32 8.62 9.82
1.22 1.52 1.82 2.12 2.52 2.92 3.65 4.15 4.95 5.45 6.56 7.68 8.98 10.18
- - - - - 2.6 3.26 3.76 4.56 5.06 6.11 7.21 8.51 9.71
- - - - - 3 3.74 4.24 5.04 5.54 6.69 7.79 9.09 10.29
0.7 0.9 1.1 1.3 1.6 1.9 2.28 2.63 3.19 3.54 4.28 5.05 5.96 6.8
0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.2 0.2 0.25 0.25 0.4 0.4 0.6 0.6 0.6
3.2 4 5 5.5 6 7 8 10 11 13 17 19 22 24
3.02 3.82 4.82 5.32 5.82 6.78 7.78 9.78 10.73 12.73 16.73 18.67 21.67 23.67
- - - - - 6.64 7.64 9.64 10.57 12.57 16.57 18.48 21.16 23.16
Trọng lượng trên 1000 sản phẩm thép (âkg)
- - - - - - - - - - - - - -
Ren vít d
(M18) M20 (M22) M24 (M27) M30 (M33) M36 (M39) M42 (M45) M48 (M52)
P Sân bóng đá
a tối đa
c tối thiểu
tối đa
da tối đa
dw Điểm A tối thiểu
Lớp B tối thiểu
e Điểm A tối thiểu
Lớp B tối thiểu
k Kích thước danh nghĩa
Điểm A tối thiểu
tối đa
Lớp B tối thiểu
tối đa
k1 tối thiểu
r tối thiểu
s tối đa = kích thước danh nghĩa
Điểm A tối thiểu
Lớp B tối thiểu
2.5 2.5 2.5 3 3 3.5 3.5 4 4 4.5 4.5 5 5
7.5 7.5 7.5 9 9 10.5 10.5 12 12 13.5 13.5 15 15
0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3
0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 1 1 1 1 1
20.2 22.4 24.4 26.4 30.4 33.4 36.4 39.4 42.4 45.6 48.6 52.6 56.6
25.3 28.2 30 33.6 - - - - - - - - -
24.8 27.7 29.5 33.2 38 42.7 46.5 51.1 55.9 59.9 64.7 69.4 74.2
30.14 33.53 35.72 39.98 - - - - - - - - -
29.56 32.95 35.03 39.55 45.2 50.85 55.37 60.79 66.44 71.3 76.95 82.6 88.25
11.5 12.5 14 15 17 18.7 21 22.5 25 26 28 30 33
11.28 12.28 13.78 14.78 - - - - - - - - -
11.72 12.72 14.22 15.22 - - - - - - - - -
11.15 12.15 13.65 14.65 16.65 18.28 20.58 22.08 24.58 25.58 27.58 29.58 32.5
11.85 12.85 14.35 15.35 17.35 19.12 21.42 22.92 25.42 26.42 28.42 30.42 33.5
7.8 8.5 9.6 10.3 11.7 12.8 14.4 15.5 17.2 17.9 19.3 20.9 22.8
0.6 0.8 0.8 0.8 1 1 1 1 1 1.2 1.2 1.6 1.6
27 30 32 36 41 46 50 55 60 65 70 75 80
26.67 29.67 31.61 35.38 - - - - - - - - -
26.15 29.16 31 35 40 45 49 53.8 58.8 63.1 68.1 73.1 78.1
Trọng lượng trên 1000 sản phẩm thép (âkg)
- - - - - - - - - - - - -
1), Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với các vít có đầu lục giác M1,6 đến M52 được luồn vào đầu, được gán cho sản phẩm loại A, đối với các kích thước lên đến M24 và chiều dài không quá 10d hoặc 150 mm, và đối với sản phẩm loại B đối với các kích thước lớn hơn hơn M24 hoặc chiều dài vượt quá 10 d hoặc 150 mm. 2), Đối với kích thước ren không lớn hơn M4, cũng được phép không có đầu vát

Giới thiệu về Chốt Zhenkun

Ningbo Zhenkun Machinery Co., Ltd là nhà sản xuất và cung cấp ốc vít chất lượng cao hàng đầu, bao gồm cả ốc vít lục giác. Công ty chuyên sản xuất các loại ốc vít đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế và yêu cầu của khách hàng. Các sản phẩm của Ningbo Zhenkun Machinery Co., Ltd được biết đến với chất lượng, độ bền và độ tin cậy cao, khiến chúng trở thành lựa chọn ưu tiên của khách hàng trên toàn thế giới. Công ty có đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm đảm bảo các sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật theo yêu cầu. Liên hệ với Công ty TNHH Máy móc Ninh Ba Zhenkun về mọi nhu cầu vít lục giác của bạn.

Thẻ nóng: Vít lục giác, Trung Quốc, Chất lượng, Tùy chỉnh, Bán buôn, Nhà sản xuất, Nhà cung cấp, Nhà máy

Danh mục liên quan

Gửi yêu cầu

Xin vui lòng gửi yêu cầu của bạn trong mẫu dưới đây. Chúng tôi sẽ trả lời bạn trong 24 giờ.
We use cookies to offer you a better browsing experience, analyze site traffic and personalize content. By using this site, you agree to our use of cookies. Privacy Policy
Reject Accept