Chào mừng đến với Công ty TNHH Máy móc Ninh Ba Zhenkun. Chúng tôi là nhà sản xuất và cung cấp vít đầu lục giác chất lượng cao hàng đầu. Vít đầu lục giác của chúng tôi được làm từ vật liệu cao cấp và được thiết kế để đáp ứng các tiêu chuẩn công nghiệp cao nhất. Vít đầu lục giác của chúng tôi có nhiều kích cỡ, vật liệu và lớp hoàn thiện để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. Chúng tôi tự hào về cam kết cung cấp cho khách hàng những sản phẩm chất lượng tuyệt vời, giá cả cạnh tranh và dịch vụ khách hàng xuất sắc. Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để tìm hiểu thêm về vít đầu lục giác của chúng tôi và cách chúng tôi có thể đáp ứng nhu cầu siết chặt của bạn.
Vít đầu lục giác: Giới thiệu, Ứng dụng, Vật liệu và Tính năng
Vít đầu lục giác là một loại dây buộc có đầu hình lục giác và các ren đực bên ngoài. Chúng thường được sử dụng để buộc chặt hai hoặc nhiều vật thể lại với nhau và thường được tìm thấy trong các ứng dụng máy móc, ô tô và xây dựng.
Những vít này thường được làm từ nhiều vật liệu khác nhau như thép không gỉ, thép carbon hoặc thép hợp kim, mỗi loại đều có điểm mạnh và điểm yếu riêng. Vít đầu lục giác bằng thép không gỉ có khả năng chống ăn mòn đặc biệt và lý tưởng để sử dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc ăn mòn.
Các tính năng của vít đầu lục giác khiến chúng trở nên lý tưởng cho nhiều ứng dụng. Chúng có đầu hình lục giác có thể được siết chặt hoặc nới lỏng bằng cờ lê hoặc kìm, mang lại sự vừa vặn và chắc chắn. Các ren bên ngoài trên vít cho phép nó được luồn vào lỗ khoan sẵn hoặc đai ốc.
Ningbo Zhenkun Machinery Co., Ltd là nhà sản xuất hàng đầu về vít đầu lục giác chất lượng cao. Vít của chúng tôi được làm từ vật liệu chất lượng hàng đầu và trải qua các quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo độ bền và độ tin cậy của chúng. Chúng tôi cam kết cung cấp cho khách hàng những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất có thể với giá cả cạnh tranh.
Tên sản phẩm: | Bu lông lục giác đầu ren ngắn DIN 610 - 1993 | |
Tiêu chuẩn: | DIN 610 - 1993 | |
Vật liệu: | Thép carbon và thép không gỉ | |
Kích cỡ: | Tiêu chuẩn tham khảo và theo yêu cầu của khách hàng | |
Hoàn thành: | Mạ kẽm, Thép mạ kẽm nhúng nóng, Dacromet, Mạ niken, Oxit đen, Đồng bằng | |
Thời gian giao hàng: | Thông thường trong 30-40 ngày. |
Vị trí chủ đề | Bên ngoài | Loại sợi: | Chỉ số [M] |
Lái xe nội bộ: | / | Lái xe bên ngoài: | lục giác |
Loại khóa: | / | Chân: | Fit Shank |
Điểm: | điểm phẳng | Đánh dấu: | Theo yêu cầu |
Chiều dài danh nghĩa L - 25 28 30 32 35 38 40 42 45 48 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100 105 110 115 120 125 130 135 140 145 150 160 170 180 190 200 Lời khuyên:chọn Nominal Length L và lấy Weight . |
Ren vít d |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Ren vít d |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
1),Vật liệu: a)Thép, Cấp độ bền: dâ¤M39:8.8ï¼d>M39 theo thỏa thuận . Tiêu chuẩn DIN EN 20 898-1 b) Thép không gỉ, Cấp độ bền: dâ¤M20ï¼A2-70ï¼M20 < dâ¤M39 theo thỏa thuận. Tiêu chuẩn DIN ISO 3506 c)Kim loại màu, Loại tài sản:CU2ï¼CU3. Tiêu chuẩn DIN EN 28839 |
Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để tìm hiểu thêm về vít đầu lục giác của chúng tôi và cách chúng tôi có thể giúp bạn đáp ứng các nhu cầu về dây buộc của bạn.