Trang chủ > Các sản phẩm > Vít > Vít ổ cắm lục giác > Vít có đầu lục giác [Bảng 1] (ASTM A574 F837)
Vít có đầu lục giác [Bảng 1] (ASTM A574 F837)
  • Vít có đầu lục giác [Bảng 1] (ASTM A574 F837)Vít có đầu lục giác [Bảng 1] (ASTM A574 F837)
  • Vít có đầu lục giác [Bảng 1] (ASTM A574 F837)Vít có đầu lục giác [Bảng 1] (ASTM A574 F837)
  • Vít có đầu lục giác [Bảng 1] (ASTM A574 F837)Vít có đầu lục giác [Bảng 1] (ASTM A574 F837)
  • Vít có đầu lục giác [Bảng 1] (ASTM A574 F837)Vít có đầu lục giác [Bảng 1] (ASTM A574 F837)

Vít có đầu lục giác [Bảng 1] (ASTM A574 F837)

Trải nghiệm hiệu suất và độ tin cậy vượt trội với Vít có đầu có ổ cắm hình lục giác tuân thủ các tiêu chuẩn ASME B 18.3 - 2012. Được chế tạo từ vật liệu cao cấp, những ốc vít này đảm bảo việc siết chặt an toàn và bền bỉ trong nhiều ứng dụng khác nhau.

Người mẫu:ASME B 18.3

Gửi yêu cầu

Mô tả Sản phẩm

Chất lượng cao:Vít có đầu lục giác có lỗ cắm tuân thủ ASME B 18.3 - 2012, được chế tạo với độ chính xác bằng cách sử dụng các vật liệu cao cấp như ASTM A574 và F837, đảm bảo hiệu suất vượt trội và tuổi thọ cao trong các ứng dụng đa dạng.

Xây dựng mạnh mẽ:Được thiết kế với thiết kế chắc chắn, những vít này có độ bền và độ tin cậy vượt trội, khiến chúng trở nên lý tưởng cho các môi trường có áp lực cao và các ứng dụng nặng.

Chốt an toàn:Với thiết kế đầu ổ cắm hình lục giác, các vít này mang lại khả năng cầm chắc chắn và ngăn ngừa bong tróc, đảm bảo giải pháp buộc chặt và đáng tin cậy.

Ứng dụng rộng rãi:Thích hợp cho nhiều ngành công nghiệp bao gồm xây dựng, ô tô, máy móc, v.v., những chiếc vít này mang lại tính linh hoạt và độ tin cậy cho các nhu cầu buộc chặt khác nhau.




Kích cỡ
0 # 1 # 2 # 3 # 4# 5 # 6 # số số 8# 10 # 12 # 1/4 16/5
d Đường kính trục vít
PP UNC
UNF
A F
ds max=kích thước danh nghĩa
phút
dk tối đa
phút
k tối đa
phút
s Kích thước danh nghĩa
t phút
b phút
c vát hoặc bán kính tối đa
r vát hoặc bán kính tối đa
w phút
0.06 0.073 0.086 0.099 0.112 0.125 0.138 0.164 0.19 0.216 0.25 0.3125
- 64 56 48 40 40 32 32 24 24 20 18
80 72 64 56 48 44 40 36 32 28 28 24
- - - - - - - - - 32 32 32
0.06 0.073 0.086 0.099 0.112 0.125 0.138 0.164 0.19 0.216 0.25 0.3125
0.0568 0.0695 0.0822 0.0949 0.1075 0.1202 0.1329 0.1585 0.184 0.2095 0.2435 0.3053
0.096 0.118 0.14 0.161 0.183 0.205 0.226 0.27 0.312 0.324 0.375 0.469
0.091 0.112 0.134 0.154 0.176 0.198 0.216 0.257 0.298 0.314 0.354 0.446
0.06 0.073 0.086 0.099 0.112 0.125 0.138 0.164 0.19 0.216 0.25 0.312
0.057 0.07 0.083 0.095 0.108 0.121 0.134 0.159 0.185 0.21 0.244 0.306
0.05 0.062 0.078 0.078 0.094 0.094 0.109 0.141 0.156 0.156 0.188 0.25
0.025 0.031 0.038 0.044 0.051 0.057 0.064 0.077 0.09 0.103 0.12 0.151
0.5 0.62 0.62 0.62 0.75 0.75 0.75 0.88 0.88 0.88 1 1.12
0.004 0.005 0.008 0.008 0.009 0.012 0.013 0.014 0.018 0.022 0.025 0.033
0.007 0.007 0.007 0.007 0.008 0.008 0.008 0.008 0.008 0.010 0.010 0.010
0.020 0.025 0.029 0.034 0.038 0.043 0.047 0.056 0.065 0.082 0.095 0.119
Kích cỡ
8/3 16/7 1/2 16/9 8/5 3/4 8/7 1 1-1/8 1-1/4 1-8/3 1-1/2
d Đường kính trục vít
PP UNC
UNF
A F
ds max=kích thước danh nghĩa
phút
dk tối đa
phút
k tối đa
phút
s Kích thước danh nghĩa
t phút
b phút
c vát hoặc bán kính tối đa
r vát hoặc bán kính tối đa
w phút
0.375 0.4375 0.5 0.5625 0.625 0.75 0.875 1 1.125 1.25 1.375 1.5
16 14 13 12 11 10 9 8 7 7 6 6
24 20 20 18 18 16 14 12 12 12 12 12
32 28 28 24 24 20 20 20 18 18 18 18
0.375 0.4375 0.5 0.5625 0.625 0.75 0.875 1 1.125 1.25 1.375 1.5
0.3678 0.4294 0.4919 0.5538 0.6163 0.7406 0.8647 0.9886 1.1086 1.2336 1.3568 1.4818
0.562 0.656 0.75 0.843 0.938 1.125 1.312 1.5 1.688 1.875 2.062 2.25
0.54 0.631 0.725 0.827 0.914 1.094 1.291 1.476 1.665 1.852 2.038 2.224
0.375 0.438 0.5 0.562 0.625 0.75 0.875 1 1.125 1.25 1.375 1.5
0.368 0.43 0.492 0.554 0.616 0.74 0.864 0.988 1.111 1.236 1.36 1.485
0.312 0.375 0.375 0.437 0.5 0.625 0.75 0.75 0.875 0.875 1 1
0.182 0.213 0.245 0.276 0.307 0.37 0.432 0.495 0.557 0.62 0.682 0.745
1.25 1.38 1.5 1.5 1.75 2 2.25 2.5 2.81 3.12 3.44 3.75
0.040 0.047 0.055 0.062 0.070 0.085 0.100 0.114 0.129 0.144 0.160 0.176
0.010 0.015 0.015 0.015 0.015 0.015 0.020 0.020 0.020 0.020 0.020 0.020
0.143 0.166 0.190 0.214 0.238 0.285 0.333 0.380 0.428 0.475 0.523 0.570
Kích cỡ
1-3/4 2 2-1/4 2-1/2 2-3/4 3 3-1/4 3-1/2 3-3/4 4
d Đường kính trục vít
PP UNC
UNF
A F
ds max=kích thước danh nghĩa
phút
dk tối đa
phút
k tối đa
phút
s Kích thước danh nghĩa
t phút
b phút
c vát hoặc bán kính tối đa
r vát hoặc bán kính tối đa
w phút
1.75 2 2.25 2.5 2.75 3 3.25 3.5 3.75 4
5 4.5 4.5 4 4 4 4 4 4 4
- - - - - - - - - -
- - - - - - - - - -
1.75 2 2.25 2.5 2.75 3 3.25 3.5 3.75 4
1.7295 1.978 2.228 2.4762 2.7262 2.9762 3.2262 3.4762 3.7262 3.9762
2.625 3 3.375 3.75 4.125 4.5 4.875 5.25 5.625 6
2.597 2.97 3.344 3.717 4.09 4.464 4.837 5.211 5.584 5.958
1.75 2 2.25 2.5 2.75 3 3.25 3.5 3.75 4
1.734 1.983 2.232 2.481 2.73 2.979 3.228 3.478 3.727 3.976
1.25 1.5 1.75 1.75 2 2.25 2.25 2.75 2.75 3
0.87 0.995 1.12 1.245 1.37 1.495 1.62 1.745 1.87 1.995
4.38 5 5.62 6.25 6.88 7.5 8.12 8.75 9.38 10
0.207 0.238 0.269 0.300 0.332 0.363 0.394 0.426 0.458 0.489
0.020 0.020 0.036 0.036 0.036 0.036 0.036 0.036 0.036 0.036
0.665 0.760 0.855 0.950 1.045 1.140 1.235 1.330 1.425 1.520
①,Chất liệu
a、Được làm từ thép hợp kim và phải phù hợp với tiêu chuẩn ASTM A574 về mọi mặt
b, Được làm từ thép chống ăn mòn và phải phù hợp với tiêu chuẩn ASTM F837 về mọi mặt
②,Đầu có thể trơn hoặc có khía tùy theo lựa chọn của nhà sản xuất, trừ khi khách hàng có quy định khác. Đối với vít có khía, đường kính đầu lớn nhất phải được đo qua phần trên của vít có khía và đường kính đầu tối thiểu phải được đo
là đường kính của phần không có khía hoặc đường kính ngang đỉnh của có khía đối với những vít không có phần không có khía, ngay phía trên bán kính hoặc phần vát ở mép dưới của đầu.


Thẻ nóng: Vít đầu lục giác [Bảng 1] (ASTM A574 F837), Trung Quốc, Nhà sản xuất, Nhà cung cấp, Nhà máy, Bán buôn, Tùy chỉnh, Chất lượng

Danh mục liên quan

Gửi yêu cầu

Xin vui lòng gửi yêu cầu của bạn trong mẫu dưới đây. Chúng tôi sẽ trả lời bạn trong 24 giờ.
X
We use cookies to offer you a better browsing experience, analyze site traffic and personalize content. By using this site, you agree to our use of cookies. Privacy Policy
Reject Accept