Trang chủ > Các sản phẩm > Vít > Vít ổ cắm lục giác > Vít đầu lục giác có đầu có tâm, có đầu thấp
Vít đầu lục giác có đầu có tâm, có đầu thấp
  • Vít đầu lục giác có đầu có tâm, có đầu thấpVít đầu lục giác có đầu có tâm, có đầu thấp
  • Vít đầu lục giác có đầu có tâm, có đầu thấpVít đầu lục giác có đầu có tâm, có đầu thấp
  • Vít đầu lục giác có đầu có tâm, có đầu thấpVít đầu lục giác có đầu có tâm, có đầu thấp
  • Vít đầu lục giác có đầu có tâm, có đầu thấpVít đầu lục giác có đầu có tâm, có đầu thấp

Vít đầu lục giác có đầu có tâm, có đầu thấp

Đạt được độ siết chặt chính xác và đáng tin cậy bằng Vít có đầu có lỗ lục giác có tâm, đầu thấp DIN 6912 - 2009. Được thiết kế để đáp ứng các tiêu chuẩn nghiêm ngặt, những vít này mang lại hiệu suất ổn định trong nhiều ngành và ứng dụng khác nhau. Dù trong lĩnh vực ô tô, điện tử hay máy móc, hãy tin tưởng vít DIN 6912 - 2009 để có giải pháp buộc chặt hiệu quả và an toàn.

Người mẫu:DIN 6912

Gửi yêu cầu

Mô tả Sản phẩm

Vít đầu lục giác có đầu có tâm, đầu thấp:Vít đầu lục giác có đầu có tâm, đầu thấp DIN 6912 - 2009 là ốc vít được chế tạo tỉ mỉ được thiết kế cho các ứng dụng yêu cầu buộc chặt chính xác với đầu có cấu hình thấp và thiết kế ở giữa.

Tuân thủ tiêu chuẩn DIN 6912 - 2009:Các loại vít này tuân thủ tiêu chuẩn DIN 6912 - 2009, đảm bảo tính đồng nhất về chất lượng, kích thước và hiệu suất, đáp ứng nhu cầu khắt khe của nhiều ngành công nghiệp khác nhau.

Thiết kế tập trung với đầu thấp:Với thiết kế ở giữa và đầu có cấu hình thấp, những vít này mang lại khả năng siết chặt chính xác đồng thời giảm thiểu độ nhô ra, khiến chúng trở nên lý tưởng cho các ứng dụng có không gian hạn chế hoặc tính thẩm mỹ là rất quan trọng.

Ứng dụng đa năng:Thích hợp cho nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng trong đó cần phải buộc chặt chính xác bằng đầu có cấu hình thấp, bao gồm các lĩnh vực ô tô, điện tử và máy móc.

Màn thể hiện đáng tin, sự thể hiện đáng tin:Được chế tạo chú trọng đến độ bền và tuân thủ các tiêu chuẩn khắt khe, những vít này mang lại hiệu suất đáng tin cậy, đảm bảo việc buộc chặt an toàn và ổn định trong các môi trường và ứng dụng đa dạng.




Chiều dài danh nghĩa L Lời khuyên: chọn Độ dài danh nghĩa L và nhậnCân nặng .
Kích thước chủ đề
d
M4 M5 M6 M8 M10 M12 (M14) M16
P Sân bóng đá
b L<125
125<L<200
L> 200
d1 min=kích thước danh nghĩa
tối đa
dk max=kích thước danh nghĩa
phút
k max=kích thước danh nghĩa
phút
t Kích thước danh nghĩa
phút
tối đa
t1 phút
tối đa
s Kích thước danh nghĩa
phút
tối đa
ds max=kích thước danh nghĩa
phút
0.7 0.8 1 1.25 1.5 1.75 2 2
14 16 18 22 26 30 34 38
/ / / / 32 36 40 44
/ / / / / / / 57
2 2.5 3 4 5 6 7 8
2.06 2.56 3.06 4.075 5.075 6.075 7.09 8.09
7 8.5 10 13 16 18 21 24
6.78 8.28 9.78 12.73 15.73 17.73 20.67 23.67
2.8 3.5 4 5 6.5 7.5 8.5 10
2.66 3.32 3.82 4.82 6.28 7.28 8.28 9.78
1.6 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5.5
1.48 1.88 2.38 2.88 3.35 3.85 4.35 5.35
1.72 2.12 2.62 3.12 3.65 4.15 4.65 5.65
3.3 4 5 6.5 7.5 9 10 11.5
3.6 4.3 5.3 6.86 7.86 9.36 10.36 11.93
3 4 5 6 8 10 12 14
3.02 4.02 5.02 6.02 8.025 10.025 12.032 14.032
3.1 4.12 5.14 6.14 8.175 10.175 12.212 14.212
4 5 6 8 10 12 14 16
3.82 4.82 5.82 7.78 9.78 11.73 13.73 15.73
Trọng lượng trên 1000 sản phẩm thép (≈kg)
- - - - - - - -
Kích thước chủ đề
d
(M18) M20 (M22) M24 (M27) M30 (M33) M36
P Sân bóng đá
b L<125
125<L<200
L> 200
d1 min=kích thước danh nghĩa
tối đa
dk max=kích thước danh nghĩa
phút
k max=kích thước danh nghĩa
phút
t Kích thước danh nghĩa
phút
tối đa
t1 phút
tối đa
s Kích thước danh nghĩa
phút
tối đa
ds max=kích thước danh nghĩa
phút
2.5 2.5 2.5 3 3 3.5 3.5 4
42 46 50 54 60 66 72 78
48 52 56 60 66 72 78 84
61 65 69 73 79 85 91 97
8 10 10 12 12 15 16.5 18
8.09 10.09 10.09 12.11 12.11 15.11 16.61 18.11
27 30 33 36 40 45 50 54
26.67 29.67 32.61 35.61 39.61 44.61 49.61 53.54
11 12 13 14 16 17.5 19.5 21.5
10.73 11.73 12.73 13.73 15.73 17.23 19.17 21.17
6 6.5 7 7 8.5 9 10 11.5
5.85 6.32 6.82 6.82 8.32 8.82 9.82 11.28
6.15 6.68 7.18 7.18 8.68 9.18 10.18 11.72
12.5 14 15 16 17 19 20 24
12.93 14.43 15.43 16.43 17.43 19.52 20.52 24.52
14 17 17 19 19 22 24 27
14.032 17.05 17.05 19.065 19.065 22.065 24.065 27.065
14.212 17.23 17.23 19.275 19.275 22.275 24.275 27.275
18 20 22 24 27 30 33 36
17.73 19.67 21.67 23.67 26.67 29.67 32.61 35.61
Trọng lượng trên 1000 sản phẩm thép (≈kg)
- - - - - - - -
①,Điều kiện giao hàng kỹ thuật
Vật liệu:
Thép | Thép không gỉ
——————————————————————————————————————————————————
Dung sai chủ đề:
6g (DIN ISO 261, DIN ISO 965-2)
——————————————————————————————————————————————————
Tính chất cơ học:
Thép: 8.8 Tiêu chuẩn DIN EN ISO 898-1
Thép không gỉ:
≤ M24: A2, A4;
> M24: A2 Tiêu chuẩn DIN EN ISO 3506-1
——————————————————————————————————————————————————
Lớp sản phẩm:
A (DIN EN ISO 4759-1)
——————————————————————————————————————————————————
Bề mặt:
Yêu cầu về bảo vệ bề mặt mạ kẽm được quy định trong DIN EN ISO 4042.
Các yêu cầu đối với lớp phủ vảy kẽm không được áp dụng điện phân được quy định trong DIN EN ISO 10683.
——————————————————————————————————————————————————
Khuyết tật bề mặt:
Giới hạn về khuyết tật bề mặt được xác định trong DIN EN 26157-1
——————————————————————————————————————————————————
Chấp thuận:
Thử nghiệm chấp nhận tuân theo DIN EN ISO 3269.


Thẻ nóng: Vít đầu lục giác có tâm, có đầu thấp, Trung Quốc, Nhà sản xuất, Nhà cung cấp, Nhà máy, Bán buôn, Tùy chỉnh, Chất lượng

Danh mục liên quan

Gửi yêu cầu

Xin vui lòng gửi yêu cầu của bạn trong mẫu dưới đây. Chúng tôi sẽ trả lời bạn trong 24 giờ.
X
We use cookies to offer you a better browsing experience, analyze site traffic and personalize content. By using this site, you agree to our use of cookies. Privacy Policy
Reject Accept