Trang chủ > Các sản phẩm > Vít > Vít có khía > Vít ngón cái có khía, loại cao
Vít ngón cái có khía, loại cao
  • Vít ngón cái có khía, loại caoVít ngón cái có khía, loại cao
  • Vít ngón cái có khía, loại caoVít ngón cái có khía, loại cao
  • Vít ngón cái có khía, loại caoVít ngón cái có khía, loại cao
  • Vít ngón cái có khía, loại caoVít ngón cái có khía, loại cao

Vít ngón cái có khía, loại cao

Vít ngón tay cái có khía, loại cao DIN 464 - 2006, sự lựa chọn đáng tin cậy cho nhu cầu siết chặt thủ công hiệu quả và thuận tiện. Với cấu trúc bền bỉ và tuân thủ các tiêu chuẩn, những chiếc vít ngón tay cái này mang đến sự linh hoạt và độ tin cậy trong các ứng dụng khác nhau.

Người mẫu:DIN 464

Gửi yêu cầu

Mô tả Sản phẩm

Thắt chặt thủ công hiệu quả:Vít ngón tay cái có khía, loại cao DIN 464 - 2006 cung cấp giải pháp hiệu quả cho công việc siết chặt thủ công. Thiết kế có khía của chúng giúp tăng cường độ bám, cho phép điều chỉnh nhanh chóng và dễ dàng mà không cần thêm công cụ.

Xây dựng bền vững:Được chế tạo từ vật liệu chất lượng cao, những ốc vít này đảm bảo độ bền và độ tin cậy trong môi trường đòi hỏi khắt khe. Chúng chịu được sự hao mòn, duy trì tính toàn vẹn khi sử dụng nhiều lần, khiến chúng phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp và thương mại khác nhau.

Tuân thủ các tiêu chuẩn:Được thiết kế để đáp ứng các tiêu chuẩn DIN 464 - 2006, những vít vặn này trải qua quá trình kiểm tra nghiêm ngặt để đảm bảo hiệu suất ổn định và tuân thủ các thông số kỹ thuật. Việc tuân thủ các tiêu chuẩn của chúng đảm bảo khả năng tương thích và chức năng tối ưu trong các ứng dụng đa dạng.

Ứng dụng đa năng:Cho dù trong lắp ráp máy móc, bảo trì thiết bị hay sản phẩm tiêu dùng, những chiếc vít có ngón tay cái này đều mang đến sự linh hoạt và tiện lợi. Thiết kế kiểu cao của chúng mang lại khoảng trống rộng rãi để dễ dàng kẹp và xoay, nâng cao hiệu quả trong các công việc buộc chặt thủ công.




Chiều dài danh nghĩa L Lời khuyên: chọn Độ dài danh nghĩa L và nhậnCân nặng .
Răng ốc
d
M1 M1.2 M1.4 M1.6 M2 M2.5 M3 M4 M5 M6 M8 M10
P
b tối đa
phút
c
dk Kích thước danh nghĩa
tối đa
phút
ds max=kích thước danh nghĩa
phút
h Kích thước danh nghĩa
tối đa
phút
k max=kích thước danh nghĩa
phút
n Kích thước danh nghĩa
phút
tối đa
r
t phút
tối đa
x tối đa
cao độ
0.25 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.7 0.8 1 1.25 1.5
3.5 4 4.6 5.7 6.8 8.9 10 13.4 16.6 20 26.5 33
3 3.5 4 5 6 8 9 12 15 18 24 30
0.3 0.3 0.4 0.4 0.5 0.6 0.8
5.50 6 7 7.5 9 11 12 16 20 24 30 36
5.74 6.24 7.29 7.79 9.29 11.35 12.35 16.35 20.42 24.42 30.42 36.5
5.26 5.76 6.71 7.21 8.71 10.65 11.65 15.65 19.58 23.58 29.58 35.5
2.80 3 3.5 3.8 4.5 5 6 8 10 12 16 20
2.55 2.75 3.2 3.5 4.2 4.7 5.7 7.64 9.64 11.57 15.57 19.48
3.50 4 4.7 5 5.3 6.5 7.5 9.5 11.5 15 18 23
3.74 4.24 4.94 5.24 5.54 6.79 7.79 9.79 11.85 15.35 18.35 23.42
3.26 3.76 4.46 4.76 5.06 6.21 7.21 9.21 11.15 14.65 17.65 22.58
1.50 1.5 2 2 2 2.5 2.5 3.5 4 5 6 8
1.25 1.25 1.75 1.75 1.75 2.25 2.25 3.2 3.7 4.7 5.7 7.64
0.30 0.4 0.4 0.4 0.5 0.6 0.8 1 1.2 1.6 2 2.5
0.36 0.46 0.46 0.46 0.56 0.66 0.86 1.06 1.26 1.66 2.06 2.56
0.50 0.6 0.6 0.6 0.7 0.8 1 1.2 1.51 1.91 2.31 2.81
0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 1 1 2 2
0.70 0.8 0.9 1 1.1 1.5 1.8 2.2 2.8 3.5 4.5 6
0.90 1 1.15 1.3 1.4 1.8 2.2 2.7 3.4 4.3 5.5 7
0.6 0.6 0.75 0.9 1 1.1 1.25 1.75 2 2.5 3.2 3.8
0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.6 0.6 0.6 0.6 0.6 0.6 0.8
Trọng lượng trên 1000 sản phẩm thép (≈kg)
- - - - - - - - - - - -
①, các cạnh vát
②,Chất liệu:
a)Thép, Cấp độ bền (vật liệu): St theo DIN EN 10087, DIN EN 10277-3
b)Thép không gỉ, Cấp độ bền (vật liệu): A1, A2 theo DIN EN ISO 3506-1
c)Kim loại màu, Cấp độ bền (vật liệu):CU3 theo DIN EN 28839


Thẻ nóng: Vít ngón tay cái có khía, loại cao, Trung Quốc, nhà sản xuất, nhà cung cấp, nhà máy, bán buôn, tùy chỉnh, chất lượng

Danh mục liên quan

Gửi yêu cầu

Xin vui lòng gửi yêu cầu của bạn trong mẫu dưới đây. Chúng tôi sẽ trả lời bạn trong 24 giờ.
X
We use cookies to offer you a better browsing experience, analyze site traffic and personalize content. By using this site, you agree to our use of cookies. Privacy Policy
Reject Accept