Trang chủ > Các sản phẩm > Vít > Vít máy > Vít đầu phô mai lõm chéo
Vít đầu phô mai lõm chéo
  • Vít đầu phô mai lõm chéoVít đầu phô mai lõm chéo
  • Vít đầu phô mai lõm chéoVít đầu phô mai lõm chéo
  • Vít đầu phô mai lõm chéoVít đầu phô mai lõm chéo
  • Vít đầu phô mai lõm chéoVít đầu phô mai lõm chéo

Vít đầu phô mai lõm chéo

Vít đầu pho mát nâng chìm chéo DIN 7985 - 1990, sự lựa chọn đáng tin cậy cho nhu cầu buộc chặt hiệu quả và an toàn. Với cấu trúc bền bỉ và tuân thủ các tiêu chuẩn, những vít này mang lại tính linh hoạt và độ tin cậy trong các ứng dụng khác nhau.

Người mẫu:DIN 7985

Gửi yêu cầu

Mô tả Sản phẩm

Giải pháp buộc chặt hiệu quả:Vít đầu pho mát nâng chìm chéo DIN 7985 - 1990 cung cấp giải pháp hiệu quả cho nhiệm vụ buộc chặt. Thiết kế đầu phô mai nâng cao cho phép dễ dàng siết chặt và tháo ra bằng các công cụ tiêu chuẩn, đảm bảo sự tiện lợi và độ tin cậy trong nhiều ứng dụng khác nhau.

Xây dựng bền vững:Được chế tạo từ vật liệu chất lượng cao, những ốc vít này có độ bền vượt trội và khả năng chống mài mòn. Chúng duy trì tính toàn vẹn ngay cả dưới tải nặng và điều kiện môi trường khắc nghiệt, đảm bảo độ tin cậy lâu dài trong môi trường công nghiệp và thương mại.

Sự phù hợp với tiêu chuẩn:Được thiết kế để đáp ứng các tiêu chuẩn DIN 7985 - 1990, các vít này trải qua các biện pháp kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo hiệu suất ổn định và tuân thủ các thông số kỹ thuật. Việc tuân thủ các tiêu chuẩn của chúng đảm bảo khả năng tương thích và chức năng tối ưu trong các ứng dụng đa dạng.

Ứng dụng đa năng:Cho dù trong lắp ráp máy móc, bảo trì thiết bị hay dự án xây dựng, những chiếc vít này đều mang đến sự linh hoạt và tiện lợi. Thiết kế đầu phô mai nhô cao lõm chéo của chúng mang lại khoảng trống rộng rãi để dễ dàng kẹp và xoay, nâng cao hiệu quả trong các nhiệm vụ buộc chặt.




Chiều dài danh nghĩa L Lời khuyên: chọn Độ dài danh nghĩa L và nhậnCân nặng Chiều dài sợi.
Kích thước chủ đề
d
M1.6 M2 M2.5 M3 (M3.5) M4 M5 M6 M8 M10
P Sân bóng đá
a tối đa
b phút
dk max=kích thước danh nghĩa
phút
k Kích thước danh nghĩa
tối đa
phút
r phút
h
x tối đa
Số ổ cắm
M1
M2
0.35 0.4 0.45 0.5 0.6 0.7 0.8 1 1.25 1.5
0.7 0.8 0.9 1 1.2 1.4 1.6 2 2.5 3
15 16 18 19 20 22 25 28 34 40
3.2 4 5 6 7 8 10 12 16 20
2.9 3.7 4.7 5.7 6.64 7.64 9.64 11.57 15.57 19.48
1.3 1.6 2 2.4 2.7 3.1 3.8 4.6 6 7.5
1.42 1.72 2.12 2.52 2.82 3.25 3.95 4.75 6.15 7.68
1.18 1.48 1.88 2.28 2.58 2.95 3.65 4.45 5.85 7.32
0.1 0.1 0.1 0.1 0.2 0.2 0.2 0.25 0.4 0.4
0.8 1.1 1.3 1.6 1.9 2 2.5 3 3.7 4.8
0.9 1 1.1 1.25 1.5 1.75 2 2.5 3.2 3.8
0 1 1 1 2 2 2 3 4 4
1.8 2.5 2.7 3.1 4.2 4.6 5.3 6.8 9 10.2
1.8 2.4 2.6 3 4 4.3 5 6.7 8.8 9.9
Trọng lượng trên 1000 sản phẩm thép (≈kg)
- - - - - - - - - -
Chiều dài của sợi b
- - - - - - - - - -
①,Chất liệu:
a) Thép, Loại thuộc tính: 4,8,5,8,8,8 Tiêu chuẩn DIN ISO 898-1
b) Thép không gỉ, Loại tài sản: A2-70,A4-70 Tiêu chuẩn DIN 267-11
c) Kim loại màu, CuZn=CU2 hoặc CU3 theo lựa chọn của nhà sản xuất, Tiêu chuẩn DIN 267-18


Thẻ nóng: Vít đầu phô mai lõm chéo, Trung Quốc, nhà sản xuất, nhà cung cấp, nhà máy, bán buôn, tùy chỉnh, chất lượng

Danh mục liên quan

Gửi yêu cầu

Xin vui lòng gửi yêu cầu của bạn trong mẫu dưới đây. Chúng tôi sẽ trả lời bạn trong 24 giờ.
X
We use cookies to offer you a better browsing experience, analyze site traffic and personalize content. By using this site, you agree to our use of cookies. Privacy Policy
Reject Accept